EXPLOITATION CHARACTERISTICS OF ZOOBENTHOS SPECIES WITH ECONOMIC VALUE AT THE THUY TRIEU LAGOON, KHANH HOA PROVINCE

Phan Duc Ngai, Vo Si Tuan, Nguyen Van Long
Author affiliations

Authors

  • Phan Duc Ngai University of Khanh Hoa
  • Vo Si Tuan Institute of Oceanography-VAST
  • Nguyen Van Long Institute of Oceanography-VAST

DOI:

https://doi.org/10.15625/1859-3097/16/4/6894

Keywords:

Characteristics of exploitation, zoobenthos, Thuy Trieu lagoon.

Abstract

The exploitation characteristics of zoobenthos species with economic value at the Thuy Trieu lagoon, Vietnam  were determined by data synthesis of previous researches and four field trips carried out from 2011 - 2015. The results have pointed out 11 benthic species that have primary economic value, in which crustaceans have dominance in species (7 species) and yield (78 - 80% of the entire commercial yield of benthic animal), especially Portunus pelagicus possesses 64 - 72% of the entire commercial yield of crustacean. The majority of benthic animal resources are epifauna, inhabit subtidal zone, sandy mud bottom and seagrass. Thuy Trieu lagoon has had high exploitation pressure, with density of boats, number of fisheries and average exploitation time being great and concentrating mainly in the dry season (70% of average total time of fishery/year), specially some types of fishery are destructive, artisanal and damage bottom, seagrass ecosystems (70% of total time of year). The average catch of fishery has dominance in the dry season (81% of total yield of fishery/year). Species composition and yield of benthic animal have decreased seriously. These changes were primarily determined to be caused by the considerable average time of fishing activities, especially artisanal destructive fisheries (net cages, electric fishing). The results of this study will contribute the scientific basis to further studies on the trophic relationship, food web and data to planning, zoning and appropriate exploitation of fisheries resources.

Downloads

Download data is not yet available.

Metrics

Metrics Loading ...

References

Nguyễn Xuân Hòa, Nguyễn Thị Thanh Thủy, Nguyễn Nhật Như Thủy, 2013. Hiện trạng hệ sinh thái rừng ngập mặn và thảm cỏ biển ở khu vực đầm Thủy Triều tỉnh Khánh Hòa. Hội nghị Khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật lần thứ 5. Tr. 488-496.

Đặng Ngọc Thanh, Nguyễn Trọng Nho, 2009. Đặc trưng sinh thái đầm phá ven biển. Nxb. Khoa học tự nhiên và Công nghệ. Tập IV. Tr. 299-354.

Nguyễn Hữu Đại, 1999. Thực vật thủy sinh. Nxb. Nông nghiệp. 290 tr.

Walters, J., Maragos, J., Siar, S., and White, A. T., 1998. Participatory coastal resource assessment: A handbook for community workers and coastal resource managers CRMP and Silliman University, Cebu City, Philippines. White AT, Sanderson N, Ross MA, Portigo MF.

Odum, E. P., 1979. Cơ sở sinh thái học. Nxb. Đại học và Trung học chuyên nghiệp. Tập II. 329 tr. (tiếng Anh).

Cernohorsky, W. O., 1972. Marine shells of the Pacific (Vol. 2). Pacific Publications. 411 p. Sydney.

Abbott, R. T., and Dance, S. P., 1983. Compedium of seashells. A color guide to more than 4.200 of the World’s Marine Shells, EP Dutton. Inc, New York.

Abbott, R. T., 1991. Seashells of Southeast Asia. Graham Brash. 145 p. Scotland.

Wye, K. R., 1991. The encyclopedia of shells. Facts on File. 288 p. New York.

Gurjanova, E. F., 1972. Fauna of the Tonkin Gulf and its environmental condition. Explorations of the Fauna of the seas. Acad. Sci. USSR. Zool. Inst, 10, 22-146.

Banner, D. M., and Banner, A. H., 1975. The alpheid shrimp of Australia. II. The Genus, 12, 267-389. DOI: https://doi.org/10.3853/j.0067-1975.29.1975.389

Sakai, T., 1976. Crabs of Japan and the adjacent seas. Tokyo, Kodansha. Volume XXIX. 251 p.

Holthuis, L. B., 1980. Shrimps and prawns of the world: An annotated catalogue of species of interest to fisheries. FAO species catalogue. Vol. 1. FAO Fisheries Synopsis, 125(1).

Serène, R., and Crosnier, A., 1984. Crustacés décapodes brachyoures de l'océan Indien occidental et de la mer Rouge: Xanthoidea: Xanthidae et Trapeziidae. Addendum: Carpiliidae et Menippidae.

Dai, A., and Yang, S. L., 1991. Crabs of the China seas. Springer. 682 p.

Holthuis, L. B., Fransen, C. H., and Van Achterberg, C., 1993. The recent genera of the caridean and stenopodidean shrimps (Crustacea, Decapoda) with an appendix on the order Amphionidacea. 328 p. DOI: https://doi.org/10.5962/bhl.title.152891

Nguyễn Văn Chung, Đặng Ngọc Thanh, Phạm Thị Dự, 2000. Động vật chí Việt Nam. Phần 1. Tôm biển Penaeoidea, Nephropoidea, Palinuroidea, Gonodactyloidea, Lysiosquilloidea, Squilloidea. Nxb. Khoa học và Kỹ Thuật. 263 tr.

Nguyễn Văn Chung, 2001. Giống ghẹ Charybdis (Crustacea: Portunidae) ở Việt Nam. Tuyển tập nghiên cứu biển tập. Tập XII. Tr. 167-178.

Nguyễn Văn Chung, 2003. Họ Cua bơi - Portunidae (Crustacea) ở biển Việt Nam. Những vấn đề Nghiên cứu cơ bản trong Khoa học sự sống. Báo cáo Khoa học Hội nghị toàn quốc lần thứ hai. Tr. 45-46.

Poore, G. C. (Ed.), 2004. Marine decapod Crustacea of southern Australia: A guide to identification. CSIRO publishing. 574 p. DOI: https://doi.org/10.1071/9780643092129

Phan Minh Thụ, Hoàng Trung Du, Nguyễn Hữu Huân, Lê Trần Dũng, Lê Trọng Dũng, Võ Hải Thi, Trần Thị Minh Huệ, 2013. Chất lượng môi trường nước đầm Thủy Triều (Khánh Hòa) mùa khô 2012 và tác động của các hoạt động kinh tế xã hội. Tuyển tập nghiên cứu biển. Tập XIX. Tr. 80-90.

Nguyễn Hữu Huân, Nguyễn Tác An, Bùi Hồng Long, 2009. Năng suất sinh học sơ cấp thực vật nổi và điều kiện sinh thái liên quan ở vực nước Nha Trang - Nha Phu (Khánh Hòa). Tuyển tập Hội nghị Khoa học toàn quốc về sinh học biển và phát triển bền vững. Tr. 431-442.

Nguyễn Hữu Huân, 2008. Sức sản xuất sơ cấp và một số yếu tố sinh thái liên quan ở vùng biển ven bờ Bình Định. Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Quốc gia “Biển Đông-2007”. Tr. 481-494.

Troussellier, M., and Gattuso, J. P., 2006. Coastal lagoon. Encyclopedia of Earth. Eds. Cutler J. Cleveland (Washington, DC: Environmental Information Coalition, National Council for Science and the Environment). [First published in the Encyclopedia of Earth November 21. http://www.eoearth.org/article/Coastal_lagoon.

Carpenter, K. E., and Niem, V. H., 1998. FAO species identification guide for fishery purposes. The living marine resources of the Western Central Pacific. Vol. 2. Cephalopods, crustaceans, holothurians and sharks. Rome. 687-1396.

Nguyễn Hữu Phụng, Tạ Minh Đường, Phạm Thị Dự, Đào Tấn Hỗ, Võ Sĩ Tuấn, Bùi Thế Phiệt, Trần Trọng Thương, 1994. Hải sản kinh tế chủ yếu vùng biển Nam Trung Bộ. Tuyển tập nghiên cứu biển. Tập V. Tr. 125-139.

Nguyễn Văn Long, Thái Minh Quang, 2013. Hiện trạng khai thác nguồn lợi thủy sản trong đầm Nha Phu. Kỷ yếu Hội nghị Quốc tế Biển Đông 2012. Tr. 76-86.

Nguyễn An Khang, Võ Sĩ Tuấn, Nguyễn Thị Thanh Thủy, Nguyễn Văn Long, Hứa Thái Tuyến, Trương Xuân Đưa, Nguyễn Xuân Hòa, Phan Kim Hoàng, Nguyễn Xuân Vị, Lê Thị Thu Thảo, Đào Tấn Học, 2010. Hiện trạng nguồn lợi và nguồn giống thủy sản trong đầm Thị Nại qua phương pháp điều tra nguồn lợi vùng bờ có sự tham gia của cộng đồng. Tuyển tập nghiên cứu biển. Tập XVII. Tr. 118-131.

Downloads

Published

30-12-2016

How to Cite

Ngai, P. D., Tuan, V. S., & Long, N. V. (2016). EXPLOITATION CHARACTERISTICS OF ZOOBENTHOS SPECIES WITH ECONOMIC VALUE AT THE THUY TRIEU LAGOON, KHANH HOA PROVINCE. Vietnam Journal of Marine Science and Technology, 16(4), 445–454. https://doi.org/10.15625/1859-3097/16/4/6894

Issue

Section

Articles