Marine economy - the new development trend of mankind in the \(21^{st}\) century

Nguyen Tac An
Author affiliations

Authors

  • Nguyen Tac An Vietnam Marine Science and Technology Association, Khanh Hoa, Vietnam

DOI:

https://doi.org/10.15625/1859-3097/16858

Keywords:

East Vietnam Sea, marine economy, sovereignty, administration, integrated management, ecological security, international cooperation.

Abstract

The article introduces the basic understanding of the marine economy and why humankind has to turn to the sea and the ocean in the 21st century, sea and ocean use, and approaches to exploitation and governance of ocean, marine, coastal and island economy for sustainable development. It also analyses international and regional lessons learned, the actual situation of marine economic growth in Vietnam in the past 30 years, some management and exploitation solutions (integrated management, ecological security, international cooperation,...) for socioeconomic development, sovereignty protection and territorial security in the East Vietnam Sea in the current complex context.

Downloads

Download data is not yet available.

Metrics

Metrics Loading ...

References

Ioc-Unesco, I. M. O., And Fao, U., 2011. A blueprint for ocean and coastal sustainability. IOC.

Nguyễn Tác An, 2000. 70 năm huy động lực lượng khoa học công nghệ hải dương học tham gia phát triển vùng duyên hải, hải đảo và Biển Đông. Khoa học và Tổ quốc, 150, 28–30.

Nguyễn Tác An, 2012. Ủy ban quốc gia chương trình Hải dương học Liên chính phủ (IOC VN) với sự phát triển và ổn định của Việt Nam trên Biển Đông. Kỷ yếu UBQG UNESCO Việt Nam “35 năm hoạt động và phát triển, 1977–2012”, tr. 75–81.

Nguyễn Tấn Trịnh, 1996. Nguồn lợi thủy sản Việt Nam. Bộ Thủy sản, 614 tr.

Nguyễn Tác An, 2004. Những vấn đề sinh thái kinh tế trước mắt của vùng biển ven bờ Việt Nam. Tạp chí Biển Việt Nam, 10, 6–9.

Nguyễn Tác An, 2006. Sinh thái kinh tế vùng biển Đà Nẵng. Khoa học & Phát triển, Sở KH&CN tp. Đà Nẵng, số 122+123/2006, tr. 88–94.

Bùi Tất Thắng, 2007. Về chiến lược phát triển kinh tế biển của Việt Nam. Tạp chí Kinh tế và Dự báo, số 7/2007.

World Ocean Council, 2010. Retrieved from: http://www.oceancouncil.org/site/ faq.php20.

Ngô Lực Tải, 2012. Kinh tế biển Việt Nam trên đường phát triển và hội nhập. Nxb. Tổng hợp.

Nguyễn Anh Tuấn, 2013. Xu thế phát triển kinh tế thế giới đến năm 2030 và những vấn đề đặt ra đối với hội nhập quốc tế của Việt Nam. Tạp chí Nghiên cứu Quốc tế, số 94 (9/2013).

Trương Đình Hiển, 2013. Hướng tới một quốc gia kinh tế biển. Trích từ: http://ebook.ringring.vn/xem-tai-lieu/huong-toi-mot-quoc-gia-kinh-te-bien-ts-truong-dinh-hien/256664.html.

Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2014. Chiến lược khai thác, sử dụng bền vững tài nguyên và bảo vệ môi trường biển đến năm 2020 và tầm nhìn 2030. Nxb. Văn hóa - Thông tin, Hà Nội.

WWF, 2015. Làm hồi sinh nền kinh tế đại dương (Reviving the Ocean Economy), ngày 23/04/2015.

Simcock, A., 2017. World Ocean Assessment. Cambridge University Press. 1752 p.

NguyễnTác An, Phan Minh Thụ, Nguyễn Thanh Vân, Tống Phước Hoàng Sơn, 2017. Quản trị và phát triển kinh tế ở Biển Đông. Nxb. Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, 260 tr.

Vũ Thanh Ca, 2018. Phát triển bền vững kinh tế biển Việt Nam: thực trạng, tiềm năng, thách thức và đề xuất giải pháp. Tạp chí Môi trường, số 4/2018.

FAO, 2020.The State of world fisheries and aquaculture. https://www.fao.org

Kimball, L. A., 2001. International ocean governance: using international law and organizations to manage marine resorces sustainably; executive summary (No. 333.9164 K49). IUCN, Gland (Suiza). 123 p.

Waldron, A., Adams, V., Allan, J., Arnell, A., Asner, G., Atkinson, S., Baccini, A., Baillie, J., Balmford, A., Beau, J. A., Brander, L., Brondizio, E., Bruner, A., Burgess, N., Burkart, K., Butchart, S., Button, R., Carrasco, R., Cheung, W., ... Zhang, Y., 2020. Protecting 30% of the planet for nature: costs, benefits and economic implications. Campaign for Nature. 58 p. http://pure.iiasa.ac.at/id/eprint/16560/.

Nguyễn Tác An, 2002. Tiếp cận quản lý tổng hợp vùng biển ven bờ Việt Nam để phát triển bền vững. Kỷ yếu Hội nghị khoa học “Biển Đông 2002”. tr. 15–28.

Nguyễn Tác An, 2004. Để các chính sách của nhà nước thực sự trở thành động lực, giá đỡ cho khoa học Việt Nam Phát triển. Kỷ yếu “Tọa đàm khoa học Quốc tế về chính sách khoa học và giáo dục Việt Nam trong thời kỳ đổi mới”, Nha Trang 13–14/11/2004. tr. 18–20.

Nguyen Tac An, 2007. The status and policies on exploitation and protection of marine biological resources in Vietnam. Proceedings of the 11th International Symposium on the Efficient Application and Preservation of Marine Biological Resources, Nha Trang, Nov. 1–2, 2007. pp. 1–13.

Nguyễn Tác An, 2007. Suy nghĩ về một số định hướng chính trong quản lý phát triển kinh tế biển bền vững. Kỷ yếu hội thảo: Quản lý và Phát triển bền vững kinh tế biển Đà Nẵng, tr. 25–26.

Nguyễn Tác An, 2007. Xây dựng công viên “Tri thức Biển Đông” tạo sản phẩm tham quan hấp dẫn, mang tính cạnh trong phát triển kinh tế, văn hóa ở thành phố Đà Nẵng. Kỷ yếu hội thảo: Quản lý và Phát triển bền vững kinh tế biển Đà Nẵng, tr. 6–13.

Nguyễn Tác An, Huỳnh Phước, 2007. Về xây dựng dự án “Giải pháp quản lý và phát triển bền vững một số ngành kinh tế biển quan trọng ở thành phố Đà Nẵng”. Hội nghị Biển Đông lần thứ III, tháng 9/2007, 12 tr.

Nguyễn Ngọc Trường, 2011. Cuộc cờ Biển Đông dưới cái nhìn địa - chiến lược. Sài Gòn tiếp thị 12/8/2011.

Townsend-Gault, I., 2011. Đóng góp của các hội thảo về Biển Đông-Tầm quan trọng của cách tiếp cận chức năng. Nghiên cứu Biển Đông, ngày 17/3/2011.

Nguyen Tac An, 2012. Development of “Blue-Green economy” in VietNam: Issues and Prospects. Vietnam - Korea forum, Ho Chi Minh city, 22/2/2012

Nguyễn Chu Hồi, 2016. An ninh môi trường và hòa bình ở Biển Đông. Nxb. Thông tin - Truyền thông.

Nguyễn Tác An, 2007. Một số định hướng chính về quản lý phát triển kinh tế biển bền vững. Kỷ yếu “Tầm nhìn kinh tế biển và phát triển thủy sản Việt Nam”, Hà Nội, tháng 12/2007, tr. 65–72.

Martinez-Alier, J., 1987. Ecological economics: energy, environment and society. Blackwell, Oxford, 259 p.

Patterson, M. G., & Glavovic, B. C. (Eds.). (2008). Ecological economics of the oceans and coasts. Edward Elgar Publishing. 372 p.

Fausold, C. J., and Lilieholm, R. J., 1999. The economic value of open space: A review and synthesis. Environmental Management, 23(3), 307-320.

Phạm Hoàng Hải, Lê Đức An, Nguyễn Ngọc Khánh, Nguyễn Khanh Vân, 2010. Các huyện đảo ven bờ Việt Nam: Tiềm năng và định hướng phát triển. Nxb. Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội. 355 tr.

Bùi Công Quế, Nguyễn Hồng Phương, Trần Thị Mỹ Thành, Trần Tuấn Dũng, 2014. Nghiên cứu cấu trúc sâu, địa động lực và đánh giá độ nguy hiểm động đất và sóng thần trên vùng biển Việt Nam và kế cận. Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển, 14(2), 97–109.

Đào Việt Hà, 2020. Động vật độc biển Việt Nam. Nxb. Khoa học và Kỹ thuật, 152 tr.

Nguyễn Tác An, Nguyễn Văn Lục, 1992. Công nghệ nuôi tôm biển và quản lý môi trường. Nxb. Khoa học và Kỹ thuật, 44 tr.

Nguyễn Tác An, Trương Sỹ Kỳ, Ngô Văn Toàn,1994. Kỹ thuật nuôi cá lồng. Nxb. Nông nghiệp, 55 tr.

Nguyễn Tác An và nnk., 2003. Nuôi tôm bền vững: Công cụ hỗ trợ các nhà quản lý và quy hoạch. Sách từ dự án “Môi trường bền vững cho nuôi tôm ở đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam”, Nha Trang, 12/2003.

Nguyễn Tác An và nnk., 2003. Quản lý kinh tế trại nuôi tôm. Sách từ dự án “Môi trường bền vững cho nuôi tôm ở đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam”, Nha Trang, 12/2003.

Kildow, J. T., Colgan, C. S., Scorse, J. D., Johnston, P., and Nichols, M., 2014. State of the US ocean and coastal economies 2014.

Nguyễn Xuân Thu và Bùi Tất Thắng, 2012. Phát triển kinh tế biển của Việt Nam - Thực trạng và triển vọng. http://dangcongsan.vn/cpv/Modules/News/NewsDetail.aspx?

Trần Đình Thiên, 2016.Về chiến lược kinh tế biển của Việt Nam, truy cập từ: http://www.vasi.gov.vn.

Park, D., Seo, K., Kildow, D., and Judith, T., 2014. Rebuilding the classification system of the ocean economy. Journal of Ocean and Coastal Economics, 2014(1), 4.

Hoàng Thanh Nga,2018. Kinh tế biển - Khái niệm và phân loại Các phương pháp tiếp cận trên thế giới và Việt Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: chuyên san kinh tế - luật và quản lý, 2(1), 49–58.

OECD, 2016. The ocean economy in 2030. OECD Publishing, Paris, 256 p.

Dư Văn Toán, 2013. Đặc điểm “Sức mạnh biển” trên thế giới và đề xuất với Việt Nam. Tạp chí Nghiên cứu Quốc tế, số 94 (9/2013).

Nguyễn Hồng Thao, 2003. Ô nhiễm môi trường biển Việt Nam: luật pháp, thực tiễn. Nxb. Thống kê, Hà Nội, 270 tr.

Ngọc Hiền, 2008. Kinh tế biển Việt Nam: thực trạng và thách thức. http: //www.vnmedia.vn/newsdetail.asp?NewsId=157527&CatId=26.

VASI, 2018. Báo cáo hiện trạng biển và vùng bờ quốc gia. Đại hội các vùng biển Đông Á 2018, lần VI, ngày 27–30/11/2018, Iloilo, Philippines.

Tin tức, 2020. Khai thác hiệu quả tiềm năng du lịch biển. http://www.monre.gov.vn.

Nguyễn Tác An, 2010. Chương trình Hải dương học liên chính phủ với sự phát triển của Việt Nam trên Biển Đông. Tạp chí hoạt động Khoa học, số tháng 8/2010, tr. 57–58.

Trần Vinh Dự, 2011. Biển Đông: kinh tế và xung đột. http://tuanvietnam.net, ngày 28/6/2011.

Lê Hồng Hiệp, 2011. Việt Nam và “lời nguyền địa lý”. https://vietnamnet.vn/https://thediplomat.com.

Nguyễn Tác An, Bùi công Quế, Lê Đức Tố, Lưu Trường Đệ, 2000. Kết quả khảo sát định kỳ biển Đông. Tạp chí hoạt động Khoa học, (9), 24–26.

Nguyễn Hồng Thao, 2020. Công ước của Liên hiệp quốc về luật biển UNCLOS và 25 năm thực thi công ước ở Việt Nam. Nghiên cứu Biển Đông 2-2020.

Nguyễn Chính Tâm, 2012. Biển Đông và nhu cầu “Học thuật hóa“. DNSG 7/6/2012.

Thạch Hà, 2012. An ninh biển Đông Nam Á: Cần quản trị tốt, liên thông. https://tuanvietnam.net, ngày 30/8/2012.

Nguyễn Dy Niên, 2002. Tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh. Nxb. Chính Trị Quốc Gia, Hà Nội, tr. 139–162.

Nguyễn Huệ Chi, 2013. Văn học cổ-cận đại Việt Nam từ góc nhìn văn hóa đến các mã nghệ thuật. Nxb. Giáo dục Việt Nam.

Nguyễn Văn Kim (chủ biên), 2011. Người Việt với biển. Nxb. Thế giới.

World Bank, 2011. The Changing Wealth of Nations: Measuring Sustainable Development in the New Millennium. https://openknowledge.worldbank.org/handle/10986/4389.

Bojo, J., 2011. Vietnam development report 2011: natural resources management. Washington, DC: World Bank. http://documents.worldbank.org/.

Lukens, J., 2011. Coastal and Marine Spatial Planning - Data, Tools and Approaches National Oceanic & Atmospheric Administration. World Ocean Council MSP Business Forum.

Lê Đức An, Đào Đình Bắc, 2014. Bàn về tài nguyên không gian. Tuyển tập Hội nghị Địa lý toàn Quốc lần thứ 8, tp. Hồ Chí Minh.

Nguyễn Tác An, 2017. Định hướng tổ chức không gian phát triển ở ven bờ biển đồng bằng sông Cửu Long thích ứng với xu thế mới. Kỷ yếu Hội thảo “Những thách thức cho sự phát triển bền vững ĐBSCL”,TP. HCM, 30/6/2017.

Gallup, J. L., Sachs, J. D., and Mellinger, A. D., 1999. Geography and economic development. International regional science review, 22(2), 179–232.

Vũ Hữu San, 2007. Địa lý Biển Đông với Hoàng sa - Trường sa. Nxb. Trẻ, 390 tr.

Nguyễn Tác An, 2007. Lợi thế vị trí địa lý của thành phố Đà Nẵng trong quá trình xây dựng nền kinh tế biển mang tính cạnh tranh. Khoa học & Phát triển, Đà Nẵng, số 127/2007, tr. 7–9.

Nguyễn Tác An, 2014. Về vấn đề tổ chức khai thác, sử dụng hợp lý không gian vịnh Nha Trang: một vài suy nghĩ. “Chương trình KH&CN phát triển kinh tế biển Khánh Hòa, giai đoạn 2015–2020”.

Souvorov, A. V., 1999. Marine ecologonomics: the ecology and economics of marine natural resources management. Elsevier. 217 p.

Landes, D. S., 1998. The Wealth and Poverty of Nations: Why Some Are So Rich and Some So Poor. W. W. Norton & Company, Inc., New York. 650 p.

Robinson, J. A., and Acemoglu, D., 2012. Why nations fail: The origins of power, prosperity and poverty (pp. 45–47). London: Profile.

UNEP, 2007. Procedure for Determination of National and Regional Economic Values for Ecotone Goods and Services, and Total Economic Values of Coastal Habitats in the context of the UNEP/GEF Project Entitled: “Reversing Environmental Degradation Trends in the South China Sea and Gulf of Thailand”. South China Sea Knowledge Document, No. 3. UNEP/GEF/SCS/Inf.

UNEP-WCMC, M., 2011. Marine and coastal ecosystem services: valuation methods and their application. UNEP-WCMC Biodiversity, Series (33), 46.

Costanza, R., d'Arge, R., De Groot, R., Farber, S., Grasso, M., Hannon, B., Limburg, K., Naeem, S., O’Neill, R. V., Paruelo, J., Raskin, R. G., Sutton, P., and Van Den Belt, M., 1997. The value of the world's ecosystem services and natural capital. nature, 387(6630), 253–260.

Tuan, V. S., and Pernetta, J., 2010. The UNEP/GEF South China Sea Project: lessons learnt in regional cooperation. Ocean & Coastal Management, 53(9), 589–596.

Trần Đình Lân, 2013. Thử đánh giá định lượng mức độ sử dụng bền vững các hệ sinh thái vùng bờ biển. Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển, 13, 178–185.

Võ Sĩ Tuấn, Nguyễn Huy Yết và Nguyễn Văn Long, 2005. Hệ sinh thái rạn san hô biển Việt Nam. Nxb. Khoa học và Kỹ thuật, chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh, 212 tr.

Nguyễn Tác An, 2020. Về vấn đề khai thác tài nguyên biển sâu ở Biển Đông. Khoa học và Công nghệ Việt Nam, http://vjst.vn/vn/tin-tuc/3047/khai-thac-tai-nguyen-bien-sau.aspx.

Trần Đức Thạnh, 2008. Vũng vịnh ven bờ biển Việt Nam và tiềm năng sử dụng. Nxb. Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội.

Trần Đức Thạnh, 2012. Biển đảo Việt Nam - tài nguyên vị thế và các kỳ quan địa chất, sinh thái tiêu biểu. Nxb. Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội.

An, N. T., Huan, T. C., Pavlov, D. S., and Nhezdoli, V. K., 2008. Integrated approach to management of tropical marine ecosystems towards eco-security in Vietnam. Proc.” Envirinment and Human health–Ecoforum-2008 “, Saint-Petersburg, 409–410.

Nguyễn Tác An, Tống Phước Hoàng Sơn, 2004. Sử dụng hệ thống thông tin Địa lý (GIS) trong quản lý tổng hợp vùng ven bờ. Nxb. Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh, 174 tr.

Nguyễn Tác An, Greg Lindsey, 1999. Hệ thống chỉ thị phục vụ cho việc quản lý vùng ven bờ của Việt Nam. Tạp chí hoạt động Khoa học, 7, 105–108.

Nguyen Tac An, Venu Ittekkot, 2005. Emerging problems of coastal environment of VietNam. Proceedings of USA-Vietnam workshop on Water pollution prevention technologies. Hanoi, November 15–18, 2005. pp. 295–301.

An, N. T., and Shadrin, N. V., 2008. Integrated coastal zone management in Vietnam: first steps, goals, framework. Marine ecological J., 7(3), 87–96.

Tôn Thất Nguyễn Thiêm, 2016. Nhân văn và kinh tế: Tình và tiền trong quản trị kinh doanh, Nxb. Trẻ.

Nguyễn Tác An, Trần Công Huấn, 2012. Tăng cường hợp tác, khai thác khả năng tư vấn, hỗ trợ tri thức, công nghệ của cộng đồng quốc tế để nâng cao hiệu quả trong điều tra, nghiên cứu, đào tạo nguồn nhân lực phục vụ phát triển và bảo vệ Biển Đông. Kỷ yếu Hội thảo Khoa học “Hợp tác Biển Đông: Lịch sử và triển vọng”, Đà nẵng, ngày 12–14/12/2012.

Downloads

Published

30-12-2021

How to Cite

Nguyen, T. A. (2021). Marine economy - the new development trend of mankind in the \(21^{st}\) century. Vietnam Journal of Marine Science and Technology, 21(4), 419–435. https://doi.org/10.15625/1859-3097/16858

Issue

Section

Review